Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn trên địa bàn tỉnh

|
ページビュー:
dark-mode-label OFF
font-size: A- A A+
Đọc bài viết

Nội dung mô tả

53.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn trực tiếp hoặc qua đường bưuđiện đến Phòng Quản lý Đo lường - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnhBắc Giang.

- Địa chỉ: Trung tâm Hành chính công Bắc Giang.

- Điện thoại: 0240.3.844.994

- Thời gian nhận hồ sơ:Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.

 Ghi chú: Trường hợp nộp hồ sơ quađường bưu điện, các bản sao trong thành phần hồ sơ phải được chứng thực; trườnghợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục TCĐLCL, tổ chức, cá nhân khi tiến hành nộp hồ sơ mang theo giấy tờ bản gốc để đối chiếu hoặc nộp bản sao có chứng thực.

Bước 2. Xử lý hồ sơ, trả kết quả:

- Thẩm định hồ sơ:

Trong thời gian 05 ngàylàm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành kiểm tra hồ sơ.

Nếu hồ sơ chưa đầy đủ,hợp lệ, Chi cục TCĐLCL thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân những nộidung cần bổ sung, hoàn chỉnh. Sau thời hạn 90 ngày kể từ ngày Chi cục TCĐLCLgửi thông báo, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cụcTCĐLCL có quyền hủy bỏ việc xử lý hồ sơ.

- Đánh giá tại cơ sở:

Trong thời hạn 30 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ,hợp lệ theo quy định, Chi cục TCĐLCL thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở và tiếnhành đánh giá theo quy định đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn.

- Cấp giấy chứng nhận:

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, căn cứ kết quả đánh giá tại cơ sở đạt yêucầu, Chi cục TCĐLCL cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng chocơ sở (Mẫu 4.GCN - phụ lục V Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN), trả kết quả và lưu trữ theo quy định.

53.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ.

53.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàngđóng gói sẵn (Mẫu 2.ĐNCN - phụ lục VThông tư số 21/2014/TT-BKHCN);

- Bản sao quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyềncấp;

- Văn bản của người đứngđầu cơ sở quy định các biện pháp kiểm soát về đo lường để đảm bảo yêu cầu kỹthuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn;

- Hồ sơ kết quả kiểmđịnh, hiệu chuẩn phương tiện đo; hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn; hồ sơ kết quả thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường khác theo quy định.

b) Số lượng: 01 bộ (Bản giấy).

53.4. Thời hạn giải quyết

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.

- Thời hạn hủy bỏ xử lý hồ sơ sau khi tổ chức đề nghị không bổ sung hồ sơ đầy đủ theo quy định kể từ ngày thông báo: 90 ngày.

- Thời hạn ra quyết định thành lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá tại cơ sở: 30 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết sau khi kết thúc đánh giá tại cơ sở: 15 ngày làm việc.

53.5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

53.6. Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyềnquyết định theo quy định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

- Cơ quan trực tiếp thựchiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

53.7. Kết quả:

- Giấy chứng nhận đủ điềukiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn.

53.8. Phí, lệ phí: Không.

53.9. Mẫu đơn, tờ khai:

Đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn của cơ sở. (Mẫu 2.ĐNCN- phụ lục V Thông tư 21/2014/TT-BKHCN).

53.10. Yêu cầu, điều kiện:

a) Yêu cầu đối với cơ sở sản xuất hàng đóng góisẵn:

- Được thành lập theo quy định củapháp luật.

- Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật đápứng các yêu cầu sau đây:

+ Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tựđánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo đượcđịnh kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;

+ Có mặt bằng làm việc, điều kiện môitrường và điều kiện khác theo quy định.

- Có đủ nhân viênkỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.

- Ban hành và thực hiện các biện phápkiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thựchiện phép để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng góisẵn.

- Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểmđịnh, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do Chi cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng chứng nhận theo quy định.

b) Yêu cầu đối với cơ sở nhập khẩu hàng đóng góisẵn:

- Phải thể hiện dấu định lượng trênnhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.

- Ban hành và thực hiện các biện phápkiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

(Theo quy định tại Điều 10, 11 Thông tư số21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ KH&CN)

53.11. Căn cứ pháp lý:

- Luật Đo lường ngày11/11/2011;

- Nghị định số86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thihành một số điều của Luật Đo lường;

- Nghị định số89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ KH&CN Quy định về đo lường đối với lượng củahàng đóng gói sẵn;

- Quyết định332/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành “Quyđịnh quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang”;

- Quyết định số 194/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh BắcGiang ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.

 

 

Số lượng truy cập Số lượng truy cập

アクセス中: 20,753
1日当たりのページのアクセス回数: 594
1週間当たりののページのアクセス回数: 5,037
1か月当たりのページのアクセス回数: 9,177
1年間当たりのページのアクセス回数: 907,160
ページのアクセス回数 : 12,848,001