Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia ban hành kèm theo Luật Thống kê số 89/2015/QH13

1. Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia ban hành kèm theo Luật Thống kê số 89/2015/QH13

14. Khoa học và công nghệ

139

1401

Số tổ chức khoa học và công nghệ

 

140

1402

Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ

 

141

1403

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

142

1404

Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

 

143

1405

Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

 

144

1406

Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp

 

145

1407

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 


2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHCN ngày 19 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

 

 HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

STT

 

 

Mã số

 

 

Nhóm, tên chỉ tiêu

 

 

Phân tổ chủ yếu

 

 

Kỳ công bố

 

 

Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập,     tổng hợp

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1                     

0101

Số tổ chức khoa học và công nghệ (*)

Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

2                     

0102

Số tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Sở Khoa học và Công nghệ

3                     

0103

 

 

Số cơ sở giáo dục đại học

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Sở Khoa học và Công nghệ

4                     

0104

Số tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Dạng hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

5                     

0105

Số tổ chức có hoạt động khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

6                     

0106

Số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Thẩm quyền cấp chứng nhận

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

7                     

0107

Giá trị tài sản cố định của các tổ chức khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Loại tài sản cố định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

5 năm

8                     

0108

Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

5 năm

9                     

0109

Số phòng thí nghiệm chuyên ngành về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quy mô; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

10                

0110

Trang thiết bị nghiên cứu có giá trị lớn

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

11                

0111

Số bản sách khoa học và công nghệ có trong thư viện, trung tâm thông tin của các tổ chức khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bản in/Bản điện tử; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

12                

0112

Số cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựng

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

13                

0113

Số biểu ghi có trong cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựng

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

14                

0114

Số đầu tên tạp chí khoa học và công nghệ được bổ sung, truy cập

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Trong nước/quốc tế; Bản in/Bản điện tử

Năm

15                

0115

Số thư viện, trung tâm hoạt động thông tin khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

16                

0116

Số khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Ngành kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Vụ Công nghệ cao

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

02. NHÂN LỰC TRONG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17                

0201

 

 

Số người hoạt động trong ngành khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ;

Tổng cục Thống kê;

Sở Khoa học và Công nghệ

18                

0202

Số người trong tổ chức khoa học và công nghệ (*)

Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Giới tính; Dân tộc; Trình độ chuyên môn; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Quốc tịch; Độ tuổi; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

19                

0203

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

20                

0204

Số người trong các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

21                

0205

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực đơn vị sự nghiệp

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ;

Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học và Công nghệ

22                

0206

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực trường đại học, cao đẳng, học viện

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

23                

0207

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực tổ chức dịch vụ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

24                

0208

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực doanh nghiệp

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

25                

0209

Số người có học vị tiến sĩ trong các tổ chức khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực đào tạo; Vị trí hoạt động; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

03. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

26                

0301

Tổng đầu tư xã hội cho hoạt động khoa học và công nghệ

Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản chi

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Tài chính

 

 

Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê và các đơn vị có liên quan); Sở Khoa học và Công nghệ

27                

0302

 

 

Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ (*)

Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản chi; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện

Năm

28                

0303

Chi cho khoa học và công nghệ từ ngân sách nhà nước

 

 

Nguồn ngân sách (Ngân sách trung ương; Ngân sách địa phương); Loại chi (Đầu tư phát triển; Sự nghiệp khoa học và công nghệ); Khoản chi; Khu vực thực hiện; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

29                

0304

Kinh phí từ doanh nghiệp cho khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Ngành kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

30                

0305

Kinh phí tài trợ từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài cho hoạt động khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Nước tài trợ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

04. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31                

0401

Tổng chi trong nước cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (GERD)

Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

2 năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Bộ Tài chính; Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học và Công nghệ

32                

0402

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong các khu vực

 

Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Khu vực hoạt động (Cơ quan hành chính, sự nghiệp; Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; Trường đại học, học viện, cao đẳng; Tổ chức ngoài nhà nước; Doanh nghiệp); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

2 năm

33                

0403

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (tính theo đầu người)

 

Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ

2 năm

34                

0404

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE)

 

Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ

2 năm

35                

0405

Số cán bộ nghiên cứu (tính theo đầu người)

Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới tính; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Độ tuổi

2 năm

36                

0406

Số cán bộ nghiên cứu quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE)

Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới tính; Lĩnh vực khoa học và công nghệ

2 năm

37                

0407

Số đề tài/đề án khoa học và công nghệ được phê duyệt mới

Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên; Vụ Công nghệ cao; Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước; Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia.

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

38                

0408

Số đề tài/đề án khoa học và công nghệ được nghiệm thu

Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí

Năm

39                

0409

Số dự án khoa học và công nghệ được phê duyệt mới

Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí

Năm

40                

0410

Số dự án khoa học và công nghệ được nghiệm thu

Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí

Năm

41                

0411

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng

Cấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

42                

0412

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện

Cấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

43                

0413

Số nhân lực được đào tạo thông qua hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Cấp quản lý; Trình độ đào tạo; Lĩnh vực đào tạo

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

05. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44                

0501

Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ

Nguồn cấp kinh phí (Trong nước; Nước ngoài); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế; Cấp quản lý;  Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Hợp tác quốc tế;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

45                

0502

Số dự án hợp tác nghiên cứu chung với nước ngoài

Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế; Cấp độ hợp tác (Hợp tác chiến lược/Hợp tác toàn diện); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

46                

0503

Số đoàn ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ

Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

47                

0504

Số người ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ

Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

 

Vụ Hợp tác quốc tế;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

48                

0505

Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt Nam

Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

49                

0506

Số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt Nam

Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

50                

0507

Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị/hội thảo quốc tế

Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

51                

0508

Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tế

Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

52                

0509

Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ

Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

53                

0510

Số nhà khoa học và công nghệ nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Loại hình tổ chức; Quốc tịch; Giới tính; Trình độ chuyên môn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

06. HOẠT ĐỘNG VÀ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54                

0601

Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo

Loại hình kinh tế; Loại hình đổi mới; Ngành kinh tế; Phương thức đổi mới sáng tạo

3 Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

Tổng cục Thống kê; Tổng cục Hải quan

55                

0602

Chi phí cho đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp

Loại hình kinh tế: Loại chi (Đổi mới sản phẩm; Đổi mới quy trình; Đổi mới tổ chức; Đổi mới tiếp thị)

3 Năm

56                

0603

Chi mua máy móc, thiết bị

 

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Trong nước/Nước ngoài; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

57                

0604

Chi cho đổi mới công nghệ, thiết bị trong doanh nghiệp

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí; Loại chi (Máy móc, thiết bị; Công nghệ; Sáng chế); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

58                

0605

Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức chuyển giao; Nguồn cấp kinh phí; Kinh phí; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Đánh giá thẩm định và Giám định công nghệ, Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

59                

0606

Tỷ lệ sản phẩm công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp

Loại hình kinh tế; Ngành công nghiệp

Năm

Vụ Công nghệ cao

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

60                

0607

Tỷ lệ sản phẩm ứng dụng công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp

Loại hình kinh tế; Ngành công nghiệp

Năm

61                

0608

Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức thành lập (Thành lập mới; Chuyển đổi; Hình thành từ trường đại học; Hình thành từ Viện nghiên cứu); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ

62                

0609

Số tổ chức trung gian phát triển thị trường khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Loại hình; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

63                

0610

Số doanh nghiệp có Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ

64                

0611

Giá trị mua, bán công nghệ (*)

Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Trong nước/ngoài nước; Nước và vùng lãnh thổ; Xuất khẩu/Nhập khẩu

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan và các đơn vị có liên quan); Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng cục Thống kê

65                

0612

Tỷ lệ chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên lợi nhuận trước thuế

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế

2 Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tài chính;

Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế và các đơn vị có liên quan); Tổng cục Thống kê

66                

0613

Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký

Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch bên nhận

Năm

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

67                

0614

Tỷ lệ tăng trưởng (tốc độ) đổi mới công nghệ, thiết bị

Ngành kinh kế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Ứng dụng và phát triển công nghệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

68                

0615

Số trung tâm, sàn giao dịch công nghệ

Loại hình kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; Trực tuyến/Trực tiếp

Năm

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ

69                

0616

Số dự án đầu tư được thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định công nghệ

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ

70                

0617

Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép

Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

07. SỞ HỮU TRÍ TUỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71                

0701

Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

Loại hình đơn; Quốc tịch người nộp đơn; Khu vực hoạt động

Năm

Cục Sở hữu trí tuệ

 

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

 

72                

0702

Số văn bằng bảo hộ đối tượng  sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

Loại hình văn bằng; Quốc  tịch chủ văn bằng

Năm

73                

0703

Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt Nam

Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng; Khu vực hoạt động

Năm

74                

0704

Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân Việt Nam

Loại hình đơn; Nước nhận đơn

Năm

75                

0705

Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Loại hình văn bằng

Năm

76                

0706

Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế (*)

Lĩnh vực sáng chế; Nước và vùng lãnh thổ

Năm

77                

0707

Số bằng bảo hộ giống cây trồng được cấp

Loại cây trồng

Năm

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

 

 

 

 

 

 

 

08. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78                

0801

Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế; Tác giả độc lập/Đồng tác giả

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

 

79                

0802

Số tài liệu chuyên khảo về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế

Năm

80                

0803

Số lượt trích dẫn của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Nơi công bố; Quốc gia/Quốc tế

Năm

81                

0804

Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng (*)

 

 

Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế; Cá nhân (Giới tính)/Tập thể

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Thi đua-Khen thưởng;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

82                

0805

Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế

Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Cá nhân (Giới tính)/Tập thể

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

09. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83                

0901

Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố (*)

Loại/Lĩnh vực tiêu chuẩn

Năm

Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

84                

0902

Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành (*)

Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn; Bộ/ngành

Năm

85                

0903

Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt

Loại phương tiện đo

Năm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ

86                

0904

Số tổ chức kiểm định phương tiện đo

Phạm vi kiểm định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

87                

0905

Số phương tiện đo được kiểm định

Loại phương tiện đo; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

88                

0906

Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp

Loại hệ thống quản lý; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

89                

0907

Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận

Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Văn phòng Công nhận chất lượng

90                

0908

Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia

Loại hình doanh nghiệp, tổ chức; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

91                

0909

Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động

Lĩnh vực hoạt động chứng nhận; Lĩnh vực hoạt động thử nghiệm; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

10. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN  BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92                

1001

Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Năng lượng nguyên tử

 

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

93                

1002

Số cán bộ được đào tạo về năng lượng nguyên tử

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Loại hình đào tạo; Trong nước/Quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

94                

1003

Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

95                

1004

Số nhân viên bức xạ

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

96                

1005

Số thiết bị bức xạ

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

97                

1006

Số nguồn phóng xạ

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

98                

1007

Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp

 

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

11. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99                

1101

Số vụ khiếu nại trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Thanh tra Bộ; Sở Khoa học và Công nghệ

100               

1102

Số vụ tố cáo, yêu cầu xử lý hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

Năm

101               

1103

Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

102               

1104

Số vụ vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

103               

1105

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thanh tra

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

104               

1106

Số tổ chức/cá nhân được thanh tra

 

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; 

 

Năm

105               

1107

Số tổ chức/cá nhân vi phạm bị xử lý

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức xử lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

106               

1108

Số hàng hóa, tang vật vi phạm bị tịch thu, tiêu hủy

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

 Ghi chú: Các chỉ tiêu có ký hiệu (*) thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Số lượng truy cập Số lượng truy cập

Đang truy cập: 8,753
Tổng số trong ngày: 1,249
Tổng số trong tuần: 15,860
Tổng số trong tháng: 147,744
Tổng số trong năm: 501,390
Tổng số truy cập: 12,442,231